Cấu trúc các file lưu trữ dữ liệu của phần mềm kế toán Cost Accounting 11

TÊN

Bảng lưu dữ liệu

1, Các danh mục

 

   + Danh mục Quyển số:

 DMQS

   + Danh mục Tiền tệ:

 DMTT

   + Danh mục Đơn vị cơ sở:

 DMDVCS

   + Danh mục Tài khoản:

 DMTK

   + Danh mục tài khoản Ngân hàng:

 DMTKNH

   + Danh mục Khế ước:

 DMKU

   + Danh mục Khách hàng:

 DMKH

   + Danh mục Nhóm khách hàng:

 DMNHKH

   + Nhân viên Bán hàng:

 DMBP

   + Danh mục Nhà cung cấp:

 DMKH

   + Danh mục nhóm Nhà cung cấp:

 DMNHKH

   + Danh mục Vật tư:

 DMVT

   + Danh mục Nhóm Vật tư:

 DMNHVT

   + Danh mục Kho:

 DMKHO

   + Danh mục Ngồn vốn:

 DMNV

   + Danh mục Bộ phận dung TSCĐ:

 DMBPTS

   + Danh mục Công cụ dụng cụ:

 DMCC

   + Danh mục Nhóm Công cụ dụng cụ:

 DMNHCC

   + Danh mục Bộ phận sử dụng công cụ dụng cụ:

 DMBPCC

   + Danh mục Phí:

 DMPHI

   + Danh mục Phân nhóm khoản mục phí:

 DMNHPHI

   + Danh mục Dự án công trình( Mã dự án, mã vụ việc):

 DMVV

   + Danh mục Nhóm dự án công trình( Mã dự án, mã vụ việc)

 DMNHVV

 

 

2, Số dư

 

   + Số dư tài khoản:

 CDTK

   + Số dư vật tư hàng hóa:

 CDVT

   + Số dư công nợ:

 CDKH

   + Số dư vụ việc:

 CDVV

   + Số dư Khế ước:

 CDKU

 

3, Chứng từ

 

- Kế toán tiền gửi ngân hàng, tiền mặt

 

   + Phiếu thu tiền mặt:

 CT41, PH41, CT00

   + Phiếu chi tiền mặt:

 PH46,CT46, CT46GT, CT00

   + Giấy báo nợ của ngân hàng(Chi, Ủy nhiệm chi):

 CT56, PH56, CT46GT, CT00

   + Giấy báo có của ngân hàng(Thu,Giấy báo có):

 CT51, PH51, CT00

- Kế toán bán hàng và công nợ phải thu

 

   + Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho:

 PH81, CT81, CT70, CT00, CTGT20, CTTT20

   + Hóa đơn dịch vụ:

 CT21, PH21, CT00,

   + Hóa đơn dịch vụ trong khu phi thuế quan:

 CT22, PH22, CT00

   + Phiếu nhập hàng bán bị trả lại:

 CT76, PH76, CT00

   + Hóa đơn giảm giá:

 CT24, PH24, CT00

- Hóa đơn mua màng

 

   + Phiếu mua hàng:

 PH71, CT71, CT00, CT70, CT71GT

   + Phiếu nhập khẩu:

 Ph72, CT72, CT72GT, CT00, CT70

   + Phiếu nhập mua xuất thẳng:

 CT77, PH77, CT77GT, CT00, CT70

   + Hóa đơn mua dịch vụ:

 CT31, PH31, CT31GT, CT00

   + Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp:

 CT86, PH86, CT00

   + Phiếu nhập kho:

 CT74, PH74, CT00, CT70

   + Phiếu xuất kho:

 CT84, Ph84, CT00, CT70

   + Phiếu kế toán:

 CT11, PH11, CT11GT, CT00

   + Phiếu nhập dịch vụ bị trả lại:

 CT25, Ph25, CT00

 


 
Tin cùng chuyên mục