3, Chứng từ
|
|
- Kế toán tiền gửi ngân hàng, tiền mặt
|
|
+ Phiếu thu tiền mặt:
|
CT41, PH41, CT00
|
+ Phiếu chi tiền mặt:
|
PH46,CT46, CT46GT, CT00
|
+ Giấy báo nợ của ngân hàng(Chi, Ủy nhiệm chi):
|
CT56, PH56, CT46GT, CT00
|
+ Giấy báo có của ngân hàng(Thu,Giấy báo có):
|
CT51, PH51, CT00
|
- Kế toán bán hàng và công nợ phải thu
|
|
+ Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho:
|
PH81, CT81, CT70, CT00, CTGT20, CTTT20
|
+ Hóa đơn dịch vụ:
|
CT21, PH21, CT00,
|
+ Hóa đơn dịch vụ trong khu phi thuế quan:
|
CT22, PH22, CT00
|
+ Phiếu nhập hàng bán bị trả lại:
|
CT76, PH76, CT00
|
+ Hóa đơn giảm giá:
|
CT24, PH24, CT00
|
- Hóa đơn mua màng
|
|
+ Phiếu mua hàng:
|
PH71, CT71, CT00, CT70, CT71GT
|
+ Phiếu nhập khẩu:
|
Ph72, CT72, CT72GT, CT00, CT70
|
+ Phiếu nhập mua xuất thẳng:
|
CT77, PH77, CT77GT, CT00, CT70
|
+ Hóa đơn mua dịch vụ:
|
CT31, PH31, CT31GT, CT00
|
+ Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp:
|
CT86, PH86, CT00
|
+ Phiếu nhập kho:
|
CT74, PH74, CT00, CT70
|
+ Phiếu xuất kho:
|
CT84, Ph84, CT00, CT70
|
+ Phiếu kế toán:
|
CT11, PH11, CT11GT, CT00
|
+ Phiếu nhập dịch vụ bị trả lại:
|
CT25, Ph25, CT00
|
|
|