Chức năng
Fast Accounting cho phép khai báo một số tham số tuỳ chọn để chương trình phù hợp nhất với từng doanh nghiệp cụ thể.
Thông tin về các tham số tùy chọn
Trong phân hệ kế toán tổng hợp có thể khai báo các tham số tuỳ chọn mô tả trong bảng dưới đây.
Stt |
Tên tham số |
Giải thích |
Giá trị |
001 |
Mã số thuế của doanh nghiệp |
|
0100727825231 |
002 |
Tỉnh thành |
Tên tỉnh thành nơi doanh nghiệp đăng ký |
|
003 |
Quận huyện |
Tên quận huyện nơi doanh nghiệp đăng ký |
|
004 |
Điện thoại |
|
|
005 |
Fax |
|
|
006 |
|
|
|
007 |
Mã cục/chi cục thuế nơi đóng thuế |
Địa chỉ nơi doanh nghiệp đăng ký đóng thuế và nộp báo cáo thuế (nơi cục thuế quản lý thuế của danh nghiệp) |
|
008 |
Họ và tên của kế toán trưởng |
Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán |
KTT ABC |
009 |
Chief accountant name |
Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán in bằng tiếng Anh |
KTT ABC |
010 |
Họ và tên của giám đốc |
Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán |
[Giám đốc] |
011 |
Director's name |
Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán in bằng tiếng Anh |
[Director] |
012 |
Mã đồng tiền hạch toán |
|
VND |
013 |
Sử dụng tỷ giá đảo (0-Không, 1-Có) |
Sử dụng trong trường hợp đồng tiền hạch toán đăng ký không phải là VND, mà là đồng tiền khác có tỷ giá hối đoái lớn hơn nhiều so với VND. Khi đó các phát sinh liên quan đến VND thì được phép nhập tỷ giá đảo (xem thêm phần hướng dẫn khai báo “Danh mục tiền tệ”) |
0,1 |
014 |
Ngôn ngữ ngầm định của báo cáo (1-Việt, 2-Anh) |
|
1 |
015 |
Mẫu báo cáo ngầm định là VNĐ hay ngoại tệ (1-VNĐ, 2-Ngoại tệ) |
|
1 |
016 |
Dấu phân cách hàng nghìn khi viết các số |
|
"." |
017 |
Dấu phân cách số thập phân khi viết các số |
|
", " |
018 |
Khuôn dạng của trường tiền |
Khuôn dạng khi nhập và xem báo cáo |
999 999 999 999 |
019 |
Khuôn dạng của trường ngoại tệ |
Nên khai báo 2 số lẻ để dùng cho những ngoại tệ khác |
999 999 999 999.99 |
020 |
Khuôn dạng của trường tỷ giá |
Tùy chọn này là khuôn dạng trường tỷ giá ngầm định khi sử dụng tỷ giá đảo, liên quan đến số lẻ khi tính. Thông thường phải khai báo 9 số lẻ khi sử dụng tỷ giá đảo |
9 999 999.99 |
021 |
Khuôn dạng của trường tỷ giá đảo |
Tùy chọn này là khuôn dạng của trường tỷ giá khi nhập liệu |
9 999 999 |
022 |
Khuôn dạng của trường số lượng |
|
999 999 999.99 |
023 |
Khuôn dạng của trường giá |
|
99 999 999 999.99 |
024 |
Khuôn dạng của trường giá ngoại tệ |
|
9 999 999.99 |
025 |
Phông chữ báo cáo |
|
.VnTime |
026 |
Phông chữ tiêu đề của báo cáo |
|
.VnHelvellnsH, 16, 0 |
027 |
Phông chữ của báo cáo ở phần người lập biểu, Kế toán trưởng, Giám đốc |
|
.VnArialH, 8, 0 |
029 |
Ngày (thứ trong tuần) lưu số liệu hàng tuần |
Ngày thứ mấy trong tuần định kỳ chương trình tự động sẽ lưu số liệu |
0 - Không lưu 1 - Chủ nhật 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Thứ 2, 3,..., 7 |
030 |
Số tệp hàng tuần được lưu trữ |
Ví dụ khai báo là 5 thì số mỗi lần lưu số liệu thì chương trình sẽ lưu ra một tệp riêng, đến lần lưu thứ 6 (mới nhất) thì sẽ ghi đè lên lần lưu thứ nhất (cũ nhất) |
5 |
031 |
Số ngày chương trình sẽ lưu số liệu tự động |
Sau "n" ngày chương trình sẽ tự động lưu số liệu |
30 (0 - Không lưu) |
032 |
Thư mục lưu trữ của chương trình |
|
C: |
038 |
Thư mục sao chép số liệu vào/ra |
|
..Copy |
041 |
Danh sách các đầu tài khoản không có số dư |
Khai báo này giúp cho chương trình nhận biết khi cập nhật các số dư đầu kỳ |
5, 6, 7, 8, 9 |
042 |
Danh sách các tài khoản công nợ |
Dùng để kiểm tra việc khai báo tài khoản công nợ khi khai báo danh mục tài khoản |
131,136,1388,141,331,336,3388 |
043 |
Tk chênh lệch tỷ giá lãi |
|
5152 |
044 |
Tk chênh lệch tỷ giá lỗ |
|
6351 |
046 |
Tài khoản thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp |
|
33312 |
047 |
Tài khoản thuế nhập khẩu phải nộp |
|
33332 |
048 |
Tài khoản xác định kết quả sản xuất kinh doanh |
Dùng khi lên báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh |
911 |
050 |
Danh sách các tài khoản khử trùng trong mua bán hàng hoá, vật tư |
|
111,112,141 |
051 |
Cách tính giá trung bình: 1 - Giá chung, 2 - Giá cho từng kho |
|
1 |
052 |
Có/không tính giá trung bình ngoại tệ (0 – Không, 1 – Có) |
|
1 |
053 |
Cách tính giá NTXT: 1 - Đúng theo ngày, 2 - Đúng theo tháng |
|
1 |
054 |
Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: 1 - theo nguyên giá, 2 - theo giá trị còn lại |
|
1 |
060 |
Hiện tồn kho tức thời (0 – Không hiện, 1 – Hiện) |
|
1 |
061 |
Kiểm tra tồn kho khi xuất âm: 0 – Không cho xuất, 1 – Cảnh báo, 2 – Không cảnh báo |
|
1 |
062 |
Áp giá phiếu xuất tự động khi lưu: 0 – Không, 1 – Có |
|
1 |
063 |
Ngày bắt đầu áp giá xuất tức thời |
|
01/01/2010 |
069 |
Lựa chọn thời gian lúc vào các chứng từ: 0 – Không, 1 – Có |
|
1 |
070 |
Tạo số CTGS tự động: 0 – Không, 1 – Có |
|
1 |
071 |
Kiểu hiện menu chính của chương trình: 0 – Truyền thống, 1 – FA2005.f, 2 – FA10.0 |
|
2 |
072 |
Hiện hộp thoại tìm kiếm lúc lựa chọn danh mục: 0 – Không, 1 – Có |
|
1 |
073 |
Hiện cửa sổ khác để xem báo cáo khi nhập liệu chứng từ: 0 – Không, 1 – Có |
|
1 |
075 |
Sử dụng trường quyển chứng từ: 0 – Không, 1 – Có |
Sử dụng khi áp dụng hệ thống đánh số chứng từ tự động tăng dần theo quyển chứng từ |
1 |
076 |
Tô đậm các dòng tổng khi xem báo cáo: 0 – Không, 1 – Có |
|
1 |
077 |
Sử dụng thuế TTĐB: 0 – Không, 1 – Có |
Sử dụng khi nhập khẩu hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
1 |
078 |
Mã tính chất thuế ngầm định |
Dùng khi cập nhật các phiếu có thuế GTGT đầu vào. Khi cập nhật vào c.từ chương trình luôn mặc định là 1 (hàng hóa, d.vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT, đã phát sinh doanh thu) |
1 |
081 |
Thư mục dữ liệu của chương trình hỗ trợ kê khai thuế |
Sử dụng khi muốn sao chép dữ liệu tờ khai thuế GTGT từ chương trình Fast sang chương trình hỗ trợ kê khai thuế của Tổng Cục Thuế |
C:Program FilesHTKK130DataFiles3400364494 |
082 |
Hỏi khi in sổ sách liên tục (0 – Không, 1 – Có) |
|
1 |
083 |
Khuyến mãi khi xuất hóa đơn bán hàng: 0 – Không, 1 – Có |
Sử dụng khi bán hàng có hàng khuyến mãi kèm theo trên cùng một hóa đơn |
1 |
084 |
Hạch toán thuế khuyến mãi (0 – Không, 1 – Có) |
Sử dụng khi bán hàng có hàng khuyến mãi kèm theo trên cùng một hóa đơn |
0 |
085 |
Kiểm tra mã số thuế (0 – Không, 1 – Cảnh báo, 2 – Không cho lưu) |
Kiểm tra khi khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp |
2 |
087 |
Tài khoản tiền tại quỹ |
Khai báo tài khoản tiền tại quỹ cần kiểm tra, cảnh báo khi cập nhật chứng từ. Lưu ý: chỉ được phép khai báo 1 tài khoản duy nhất (có thể là tài khoản tổng hợp hoặc chi tiết) |
11 |
088 |
Chi vượt quá số tiền tại quỹ (0 – Không kiểm tra, 1 – Cảnh báo, 2 – Không cho lưu) |
Khi lưu phiếu chi, phiếu báo nợ chương trình sẽ kiểm tra, cảnh báo nếu số tiền chi ra vượt quá số dư tài khoản |
1 |
092 |
Kiểu tệp Excel |
- Nếu khai báo XLS;XML thì chương trình mặc định là xuất Excel dạng file .XLS |
XML; XLS |
094 |
Loại sao chép (copy) danh mục (1 – Copy đè, 2 – Cộng dồn) |
|
1 |
095 |
Loại kết chuyển vụ việc ( 1 – Kết chuyển tất, 2 – Chọn vụ việc kết chuyển) |
|
1 |
096 |
Cập nhật giá bán vào danh mục giá bán (0 – Không, 1 – Có) |
|
1 |
098 |
Xử lý phiếu xuất chênh lệch (1 – Tạo phiếu xuất 2 – Áp phiếu xuất đầu, 3 – Áp phiếu cuối) |
|
3 |
099 |
Mã chứng từ áp tiền chênh lệch |
|
PXD, HAD |
100 |
Phân bổ tiền hàng cho các hóa đơn theo mã ĐVCS (0 – Không, 1 – Có) |
|
0 |
101 |
Ghi nhật ký người sử dụng (0 – Không, 1 – Có) |
|
1 |
102 |
Danh sách tài khoản lưỡng tính |
|
131,331 |